VIETNAMESE

quán ăn vặt

ENGLISH

snack bar

  
NOUN

/snæk bɑr/

Quán ăn vặt là những quán ăn nhỏ lẻ chuyên kinh doanh các loại đồ ăn vặt.

Ví dụ

1.

Quán ăn vặt trên bãi biển thường là một tòa nhà nhỏ nằm cao trên bãi cát.

A beach snack bar is often a small building situated high on the sand.

2.

Quầy ăn vặt mở cửa vào ban ngày.

The snack bar is open during the day.

Ghi chú

Snack có 3 nghĩa về thức ăn thông dụng. Cùng DOL tìm hiểu nhé!

- Snack (n): đồ ăn vặt như bánh, kẹo, bimbim, các món ăn đóng gói sẵn

Ví dụ: French fries are a worldwide favorite snack. (Khoai tây chiên là một món ăn vặt được yêu thích trên toàn thế giới.)

- Snack (n): bữa ăn nhẹ giữa các bữa ăn chính trong ngày, ăn qua loa

Ví dụ: I didn't have time for lunch so I just grabbed a quick snack. (Tôi không có thời gian để ăn trưa nên tôi chỉ ăn qua loa.)

- Snack (v): ăn vặt, ăn nhẹ

Ví dụ: I prefer to snack when I'm travelling rather have a full meal. (Khi đi đường tôi thích ăn quà vặt hơn là ăn một bữa ăn đầy đủ.)