VIETNAMESE
vật thể
ENGLISH
Object
/ˈɑːbʤɛkt/
"Vật thể" là bất kỳ thứ gì có hình dạng và chiếm không gian.
Ví dụ
1.
Vật thể trên bàn là một cái bình.
The object on the table is a vase.
2.
Các nhà khoa học nghiên cứu các vật thể bí ẩn trong không gian.
Scientists study mysterious objects in space.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ Object nhé!
Object (verb)
Ví dụ: They objected to the new policy.
(Họ phản đối chính sách mới.)
Objective (adjective)
Ví dụ: The judge made an objective decision.
(Thẩm phán đã đưa ra quyết định khách quan.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết