VIETNAMESE
bình dân
thông thường, đơn giản, giản dị
ENGLISH
working-class
/ˈwɜrkɪŋ-klæs/
average, ordinary, common
Bình dân là dành cho tầng lớp dân thường, giản dị, không sang trọng, kiểu cách.
Ví dụ
1.
Hầu hết các cử tri của chúng tôi đến từ tầng lớp bình dân.
Most of our voters come from working-class backgrounds.
2.
Gia đình bình dân phải vật lộn để kiếm sống bằng những công việc được trả lương tối thiểu.
The working-class family struggled to make ends meet on their minimum-wage jobs.
Ghi chú
Một số từ đồng nghĩa với "working-class" trong nhiều ngữ cảnh khác nhau: - low-income: thu nhập thấp - ordinary: thông thường, bình thường - average: trung bình, bình thường - common: phổ biến, thông thường
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết