VIETNAMESE

quai bị

bệnh má chàm bàm

ENGLISH

mumps

  
NOUN

/mʌmps/

Quai bị là một bệnh toàn thân biểu hiện bằng sưng một hay nhiều tuyến nước bọt.

Ví dụ

1.

Hiện nay các dịch bệnh về sởi, quai bị hoặc rubella đều có thể xảy ra.

An epidemic of measles, mumps or rubella is all possible now.

2.

Quai bị có thể gây sưng ở một hoặc cả hai tuyến nước bọt.

Mumps can cause swelling in one or both salivary glands.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ tiếng Anh nói về một số bệnh lây nhiễm (infectious disease) nha !

- chickenpox, smallpox (thủy đậu, đậu mùa)

- influenza (cảm cúm)

- malaria, dengue fever (sốt rét, sốt xuất huyết)

- measles, mumps, polio (bệnh sởi, quai bị, uốn ván)

- pneumonia, tuberculosis, whooping cough (viêm phổi, lao phổi, ho gà)

- viral hepatitis (viêm gan siêu vi)