VIETNAMESE
qua trung gian của
Nhờ qua trung gian
ENGLISH
Through the mediation of
/θru ðə ˌmiːdiˈeɪʃən ɒv/
Via, By means of
Qua trung gian của là thực hiện thông qua sự hỗ trợ hoặc sự can thiệp của một bên thứ ba.
Ví dụ
1.
Cuộc đàm phán thành công nhờ qua trung gian của một chuyên gia.
The negotiation was successful through the mediation of an expert.
2.
Thỏa thuận đạt được nhờ qua trung gian của bên thứ ba.
The agreement was reached by means of a third party.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Through the mediation of (qua trung gian của) nhé!
Via the intervention of - Qua sự can thiệp của
Phân biệt:
Via the intervention of là cách nói trang trọng – đồng nghĩa trực tiếp với through the mediation of trong các tình huống chính thức hoặc ngoại giao.
Ví dụ:
The agreement was reached via the intervention of a third party.
(Thỏa thuận đạt được qua sự can thiệp của một bên thứ ba.)
By means of mediation - Nhờ qua hòa giải
Phân biệt:
By means of mediation là cách diễn đạt nhấn mạnh vai trò hòa giải – gần nghĩa với through the mediation of trong giải quyết tranh chấp.
Ví dụ:
The conflict was resolved by means of mediation.
(Tranh chấp được giải quyết nhờ qua hòa giải.)
With the help of an intermediary - Nhờ trung gian
Phân biệt:
With the help of an intermediary là cách nói dễ hiểu, linh hoạt – tương đương với through the mediation of trong mọi văn cảnh.
Ví dụ:
They negotiated with the help of an intermediary.
(Họ đàm phán nhờ sự hỗ trợ của người trung gian.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết