VIETNAMESE
máy lập trình
thiết bị lập trình, máy viết chương trình
ENGLISH
programming machine
/ˈproʊɡræmɪŋ məˈʃiːn/
coding machine, software builder
“Máy lập trình” là thiết bị dùng để tạo và kiểm tra các chương trình phần mềm hoặc điều khiển máy móc tự động.
Ví dụ
1.
Máy lập trình rất cần thiết để phát triển phần mềm tự động hóa.
The programming machine is essential for developing automation software.
2.
Máy lập trình này cho phép lập trình hiệu quả cho các robot công nghiệp.
This machine allows efficient programming of industrial robots.
Ghi chú
Từ máy lập trình là một từ vựng thuộc lĩnh vực công nghệ thông tin và tự động hóa. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
PLC Programming Machine - Máy lập trình PLC
Ví dụ:
The PLC programming machine is used for industrial automation.
(Máy lập trình PLC được sử dụng trong tự động hóa công nghiệp.)
CNC Programming Unit - Thiết bị lập trình CNC
Ví dụ:
The CNC programming unit controls machine tools with precision.
(Thiết bị lập trình CNC điều khiển các công cụ máy móc với độ chính xác cao.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết