VIETNAMESE

lập trình

ENGLISH

program

  
VERB

/ˈproʊˌgræm/

Lập trình là cung cấp (máy tính hoặc máy khác) các hướng dẫn được mã hóa để thực hiện tự động một tác vụ.

Ví dụ

1.

Anh lập trình máy tính để tính toán chi phí và thu nhập hàng tháng của mình.

He programmed the computer to calculate his monthly expenses and earnings.

2.

Máy tính được lập trình để cung cấp các câu trả lời cụ thể dựa trên các từ khóa được nhập.

The computer was programmed to provide specific responses based upon key words entered.

Ghi chú

Một số nghĩa khác của program:

- hoạch định (program): We learn how to programme our own lives.

(Chúng tôi học cách tự hoạch định cuộc sống của chính mình.)

- chương trình (program): The next step in developing a training program is going to be carried out next week.

(Bước tiếp theo trong việc phát triển một chương trình đào tạo sẽ được tiến hành vào tuần tới.)