VIETNAMESE
quá trình sắp xếp theo thứ tự
ENGLISH
Sorting process
/ˈsɔrtɪŋ ˈprɑsɛs/
Ordering
Quá trình sắp xếp theo thứ tự là việc tổ chức dữ liệu hoặc vật thể theo trình tự nhất định.
Ví dụ
1.
Quá trình sắp xếp theo thứ tự giúp tổ chức thư viện.
The sorting process helped organize the library.
2.
Quá trình sắp xếp hồ sơ được thực hiện một cách có hệ thống.
The arranging of files was done systematically.
Ghi chú
Từ sorting process là thuật ngữ chuyên ngành, thường được sử dụng trong lĩnh vực công nghệ thông tin, logistics hoặc sản xuất. Cùng DOL tìm hiểu thêm nhé!
Data sorting process – Quy trình sắp xếp dữ liệu
Ví dụ:
The software automates the data sorting process for efficiency.
(Phần mềm tự động hóa quy trình sắp xếp dữ liệu để tăng hiệu quả.)
Alphabetical sorting process – Quy trình sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái
Ví dụ:
Documents were arranged using an alphabetical sorting process.
(Các tài liệu được sắp xếp theo quy trình thứ tự bảng chữ cái.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết