VIETNAMESE

quá trình chia nhỏ ra

word

ENGLISH

Fragmentation

  
NOUN

/ˌfræɡmənˈteɪʃən/

Quá trình chia nhỏ ra là quá trình phân chia một thứ lớn thành các phần nhỏ hơn.

Ví dụ

1.

Quá trình chia nhỏ ra dự án làm chậm tiến độ hoàn thành.

The fragmentation of the project delayed its completion.

2.

Quá trình chia nhỏ thị trường giúp nhắm tới đối tượng cụ thể.

The segmentation of the market helped in targeting specific audiences.

Ghi chú

Từ fragmentation là thuật ngữ chuyên ngành, thường được sử dụng trong kinh tế, công nghệ hoặc sinh học. Cùng DOL tìm hiểu một số thuật ngữ liên quan nhé! check Data fragmentation – Phân mảnh dữ liệu Ví dụ: Data fragmentation can slow down the performance of systems. (Phân mảnh dữ liệu có thể làm chậm hiệu suất của hệ thống.) check Market fragmentation – Phân mảnh thị trường Ví dụ: Market fragmentation makes it harder for companies to reach all consumers. (Phân mảnh thị trường khiến các công ty khó tiếp cận tất cả người tiêu dùng.) check Cell fragmentation – Phân mảnh tế bào Ví dụ: Scientists studied the effects of radiation on cell fragmentation. (Các nhà khoa học đã nghiên cứu tác động của bức xạ lên phân mảnh tế bào.)