VIETNAMESE

chìa ra

đưa ra, chìa ra

word

ENGLISH

offer

  
VERB

/ˈɒfər/

extend, present

“Chìa ra” là hành động đưa ra để người khác thấy hoặc lấy.

Ví dụ

1.

Anh ấy chìa ra tay để bắt tay.

He offered his hand for a handshake.

2.

Cô ấy chìa ra cuốn sách cho anh ấy.

She offered the book to him.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ offer khi nói hoặc viết nhé! check Offer a helping hand - Đưa ra sự giúp đỡ Ví dụ: She offered a helping hand to her friend who was struggling. (Cô ấy đưa ra sự giúp đỡ cho bạn mình đang gặp khó khăn.) check Offer a solution - Đưa ra giải pháp Ví dụ: He offered a solution to resolve the ongoing conflict. (Anh ấy đưa ra một giải pháp để giải quyết xung đột đang diễn ra.) check Offer advice - Đưa ra lời khuyên Ví dụ: The mentor offered valuable advice to the young entrepreneur. (Người cố vấn đã đưa ra lời khuyên quý giá cho doanh nhân trẻ.)