VIETNAMESE

quà noel

quà Noel

word

ENGLISH

Christmas gift

  
NOUN

/ˈkrɪs.məs ɡɪft/

festive present

Quà noel là quà tặng trao đổi trong dịp lễ Giáng sinh.

Ví dụ

1.

Bọn trẻ háo hức mở quà Noel.

The children were excited to open their Christmas gifts.

2.

Quà Noel lan tỏa niềm vui và tình yêu thương.

Christmas gifts spread joy and love.

Ghi chú

Từ Quà noel là một từ vựng thuộc lĩnh vực lễ hội và quà tặng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Holiday gift – Quà lễ Ví dụ: They exchanged holiday gifts during the Christmas party. (Họ đã trao đổi quà lễ trong buổi tiệc Giáng sinh.) check Gift exchange – Trao đổi quà Ví dụ: The family participated in a gift exchange on Christmas Eve. (Gia đình tham gia vào hoạt động trao đổi quà vào đêm Giáng sinh.) check Christmas present – Quà Giáng sinh Ví dụ: I gave her a beautiful Christmas present wrapped in shiny paper. (Tôi đã tặng cô ấy một quà Giáng sinh đẹp được gói trong giấy bóng sáng.) check Stocking stuffer – Quà nhỏ trong tất Ví dụ: The kids received fun stocking stuffers like candy and small toys. (Bọn trẻ nhận được những quà nhỏ trong tất như kẹo và đồ chơi nhỏ.)