VIETNAMESE

qua mặt

ENGLISH

pass

  
VERB

/pæs/

Qua mặt là việc một đối tượng vượt qua đối tượng khác về mặt không gian.

Ví dụ

1.

Không còn chỗ nào để hai xe qua mặt nhau.

The two vehicles had no room to pass each other.

2.

Việc đi bộ lên cầu thang không mất nhiều thời gian, Kyle bắt đầu di chuyển chậm hơn khi họ qua mặt Jenny để nghe trộm.

Walking up the stairs took no time at all, Kyle started to move slower as they passed Jenny to eavesdrop.

Ghi chú

Một số collocations của pass:

- qua đời (pass away): His life changed when his father passed away and left a him a small locksmith's workshop.

(Cuộc đời anh thay đổi khi cha anh qua đời và để lại cho anh một xưởng thợ khóa nhỏ.)

- bất tỉnh (pass out): He had been diagnosed with a brain tumor in 2003 after passing out at the wheel of his car.

(Ông được chẩn đoán mắc bệnh u não vào năm 2003 sau khi bất tỉnh tại vô lăng ô tô của mình.)