VIETNAMESE

quá khứ

dĩ vãng

word

ENGLISH

past

  
NOUN

/pɑːst/

bygone time

Quá khứ là thời gian đã trải qua, những việc đã xảy ra trước thời điểm hiện tại.

Ví dụ

1.

Học từ quá khứ, sống cho hiện tại.

Learn from the past, live for today.

2.

Quá khứ định hình con người chúng ta.

The past shapes who we are.

Ghi chú

Past là một từ có nhiều nghĩa. Dưới đây, cùng DOL tìm hiểu những nghĩa khác của past nhé! check Nghĩa 1: Vượt qua (di chuyển qua một điểm hoặc một người nào đó). Ví dụ: He walked past me without saying hello. (Anh ấy đi ngang qua tôi mà không chào.) check Nghĩa 2: Ngoài (vượt quá một giới hạn hoặc một thời điểm nhất định). Ví dụ: It's past midnight. (Đã quá nửa đêm.)