VIETNAMESE

quá khứ phân từ

ENGLISH

past participle

  
NOUN

/pæst ˈpɑrtɪˌsɪpəl/

Quá khứ phân từ là dạng thức của động từ tồn tại dưới dạng động từ thêm đuôi “ed” hoặc dạng phân từ 2 của những động từ bất quy tắc.

Ví dụ

1.

Quá khứ phân từ của "cook" là "cooked".

Past participle of "cook" is "cooked".

2.

Quá khứ phân từ của "go" là "gone".

Past participle of "go" is "gone".

Ghi chú

Động từ tiếng Anh có thể được chia thành hai loại - động từ có quy tắc (regular verbs) và động từ bất quy tắc (irregular verbs). Các động từ thông thường tuân theo một mẫu đơn giản (a simple pattern), trong đó cả quá khứ đơn (past simple) và quá khứ dạng phân từ (past particple) của động từ đều được tạo bằng cách thêm -ed.