VIETNAMESE

Quá khổ

chịu khổ, quá tải

word

ENGLISH

Overburdened

  
ADJ

/ˌoʊvərˈbɜrdənd/

Oppressed, overloaded

Quá khổ là trạng thái chịu nhiều khó khăn, vất vả vượt mức chịu đựng.

Ví dụ

1.

Những người nông dân cảm thấy quá khổ vì các loại thuế mới.

The farmers felt overburdened by the new taxes.

2.

Người lao động quá khổ không có thời gian cho gia đình.

The overburdened worker had no time for his family.

Ghi chú

Từ overburdened là một từ ghép của over- – quá mức, burdened – bị gánh nặng. Cùng DOL tìm hiểu thêm một số từ khác có cách ghép tương tự nhé! check Overworked – làm việc quá sức Ví dụ: She’s clearly overworked and needs a break. (Cô ấy rõ ràng đang làm việc quá sức và cần nghỉ ngơi.) check Overloaded – bị quá tải Ví dụ: The server crashed because it was overloaded. (Máy chủ bị sập quá tải.) check Burdensome – gây gánh nặng Ví dụ: The tax system is too burdensome for small businesses. (Hệ thống thuế gây gánh nặng cho các doanh nghiệp nhỏ.) check Overqualified – quá trình độ Ví dụ: He was rejected because he was overqualified for the role. (Anh ấy bị từ chối vì quá trình độ cho vị trí đó.)