VIETNAMESE
quá hạn thanh toán
ENGLISH
overdue payment
/ˈoʊvərˈdu ˈpeɪmənt/
Quá hạn thanh toán là khi đến thời điểm để thanh toán nhưng người, tổ chức có nghĩa vụ thực hiện thanh toán lại chưa thanh toán.
Ví dụ
1.
Người vay quá hạn thanh toán không trả sẽ bị phạt vi phạm và bồi thường thiệt hại theo thỏa thuận của các bên.
The borrower who fails to pay an overdue payment will be fined for violations and compensate for damage as agreed upon by the parties.
2.
Gọi cho một khách hàng để hỏi về quá hạn thanh toán đòi hỏi một số kỹ năng.
Calling a customer to ask for an overdue payment does require some skill.
Ghi chú
Trong tiếng Anh, tiền tố over- thường được dùng để chỉ việc gì đó quá hạn, quá lố, quá mức, cùng học thêm một số từ với tiền tố này nha!
- quá tải (overload): It was the captain's responsibility to ensure the boat was not overloaded.
(Trách nhiệm của thuyền trưởng là đảm bảo tàu không bị quá tải.)
- tự tin quá mức (overconfident): You may think that I am overconfident about my ability, but there are data for my judgments.
(Bạn có thể nghĩ rằng tôi tự tin quá mức về khả năng của mình, nhưng những nhận định của tôi đều được chứng minh bởi số liệu cụ thể.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết