VIETNAMESE

quả cân

ENGLISH

calibration weight

  
NOUN

/ˌkælɪˈbreɪʃᵊn weɪt/

Quả cân là một bộ phận của thiết bị dùng để đo trọng lượng hoặc tính toán khối lượng.

Ví dụ

1.

Tôi có một bộ quả cân.

I have a set of calibration weights.

2.

Ông buộc quả cân vào cái bao rồi ném nó xuống sông.

He tied the calibration weight to a sack and threw it into the river.

Ghi chú

Ngoài mang nghĩa quả cân, weight còn được sử dụng với những nghĩa khác như sau:

– trọng lượng, sức nặng: he is twice my weight - anh ấy nặng gấp đôi tôi.

- vật nặng: a paperweight - cái chặn giấy

- đơn vị hoặc hệ thống các đơn vị dùng để đo lường và biểu hiện trọng lượng: tables of weights and measures - các bảng cân đo