VIETNAMESE

pr

ENGLISH

public realations

  
NOUN

/ˈpʌblɪk rɪˈleɪʃənz/

PR là từ viết tắt cho Public Relations, có nghĩa là quan hệ công chúng, là cải thiện cái nhìn về một người, một công ty, phát thông tin tới giới truyền thông và lôi kéo sự chú ý của họ.

Ví dụ

1.

PR (quan hệ công chúng) là một quá trình giao tiếp chiến lược mà các công ty, cá nhân và tổ chức sử dụng để xây dựng mối quan hệ cùng có lợi với công chúng.

Public relations is a strategic communication process companies, individuals, and organizations use to build mutually beneficial relationships with the public.

2.

Cô ấy làm ở phòng PR.

She works in the Public Relations department.

Ghi chú

Từ vựng về các phòng ban khác:

- nghiên cứu và phát triển: research and development

- phòng tuyển dụng: human resource department

- phòng kế toán tài chính: accounting and finance

- phòng quản lý: administration department

- phòng tiếp thị và bán hàng: marketing and sales