VIETNAMESE

khủng hoảng truyền thông

word

ENGLISH

PR crisis

  
NOUN

/piː-ɑː ˈkraɪsɪs/

Khủng hoảng truyền thông là một sự kiện đột phá và bất ngờ có nguy cơ gây tổn hại cho tổ chức hoặc các bên liên quan được khơi mào trên các phương tiện truyền thông đại chúng hoặc mạng xã hội.

Ví dụ

1.

Bạn có biết cách làm sao xử lý khủng hoảng truyền thông?

Do you know how to handle a PR crisis?

2.

Khi đối mặt với khủng hoảng truyền thông, phản ứng và cách ứng phó của công ty đối với tình huống đó sẽ ảnh hưởng đến hình ảnh thương hiệu của công ty.

When faced with a PR crisis, the company's reaction and response to the situation will influence the company's brand image.

Ghi chú

PR crisis (Khủng hoảng truyền thông) là một từ vựng thuộc lĩnh vực Quan hệ công chúng và Quản lý khủng hoảng. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Crisis management - Quản lý khủng hoảng Ví dụ: A PR crisis requires immediate crisis management to prevent damage to the company’s reputation. (Một khủng hoảng PR yêu cầu quản lý khủng hoảng ngay lập tức để ngăn chặn thiệt hại đến danh tiếng của công ty.)

check Damage control - Kiểm soát thiệt hại Ví dụ: The company’s PR crisis team worked hard on damage control after the controversy. (Đội ngũ khủng hoảng PR của công ty đã làm việc chăm chỉ để kiểm soát thiệt hại sau vụ tranh cãi.)

check Reputation management - Quản lý danh tiếng Ví dụ: During a PR crisis, effective reputation management is key to restoring public trust. (Trong một khủng hoảng PR, quản lý danh tiếng hiệu quả là chìa khóa để khôi phục niềm tin của công chúng.)