VIETNAMESE
khủng hoảng truyền thông
ENGLISH
media crisis
NOUN
/ˈmidiə ˈkraɪsəs/
Khủng hoảng truyền thông xã hội là một sự kiện đột phá và bất ngờ có nguy cơ gây tổn hại cho tổ chức hoặc các bên liên quan được khơi mào trên các phương tiện truyền thông đại chúng hoặc mạng xã hội.
Ví dụ
1.
Bạn có biết cách làm sao xử lý khủng hoảng truyền thông?
Do you know how to handle a media crisis?
2.
Dù là trực tiếp hay gián tiếp, khi đối mặt với khủng hoảng truyền thông, phản ứng và cách ứng phó của công ty đối với tình huống đó sẽ ảnh hưởng đến hình ảnh thương hiệu của công ty.
Whether it is directly or indirectly, when faced with a media crisis, the company's reaction and response to the situation will influence the company's brand image.
Ghi chú
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết