VIETNAMESE

nhân viên pr

ENGLISH

PR staff

  
NOUN

/pi-ɑr stæf/

public relations staff

Nhân viên PR (public relations) là những người làm việc trong lĩnh vực quảng cáo và truyền thông.

Ví dụ

1.

Nhân viên PR đã tạo và duy trì mối quan hệ tích cực với các phương tiện truyền thông và những người có ảnh hưởng.

The PR staff created and maintained positive relationships with media outlets and influencers.

2.

Nhân viên PR tổ chức họp báo công bố sản phẩm mới của công ty.

The PR staff organized a press conference to announce the company's new product.

Ghi chú

Dưới đây là danh sách các vị trí khác nhau trong nhóm nhân viên quan hệ công chúng (PR staff): - PR coordinator (trợ lý công chúng): người chịu trách nhiệm hỗ trợ các hoạt động quan hệ công chúng, bao gồm lên lịch, điều phối sự kiện, chuẩn bị tài liệu, và theo dõi công việc. - PR specialist (chuyên viên công chúng): người chuyên về công việc quan hệ công chúng, thường xuyên liên lạc với các phương tiện truyền thông, chuẩn bị thông cáo báo chí và quản lý hình ảnh công ty/ tổ chức. - PR manager (quản lý công chúng): người quản lý toàn bộ hoạt động quan hệ công chúng, lãnh đạo và hướng dẫn nhóm nhân viên pr, phát triển chiến lược quan hệ công chúng và xây dựng mối quan hệ với các cơ quan truyền thông. - communications officer (chuyên viên truyền thông): người chịu trách nhiệm thực hiện và quản lý các hoạt động truyền thông, bao gồm viết và biên tập nội dung, quản lý mạng xã hội, và tạo ra tài liệu truyền thông. - media relations specialist (chuyên viên quan hệ truyền thông): người chịu trách nhiệm thiết lập và duy trì mối quan hệ với các phương tiện truyền thông, chuẩn bị và phân phối thông cáo báo chí, và cung cấp thông tin cho các phóng viên và nhà báo. - brand ambassador (đại sứ thương hiệu): người đại diện cho thương hiệu hoặc công ty, thường được sử dụng trong các sự kiện, quảng cáo, hoặc chiến dịch quảng bá để tạo sự nhận diện và tăng cường hình ảnh thương hiệu. - social media manager (quản lý mạng xã hội): người quản lý và phát triển chiến lược truyền thông trên mạng xã hội, tạo và quản lý nội dung, tương tác với người theo dõi và theo dõi hiệu quả của hoạt động truyền thông trên mạng xã hội. - event coordinator (trợ lý tổ chức sự kiện): người chịu trách nhiệm hỗ trợ tổ chức và quản lý sự ki