VIETNAMESE
phụt ra
Phun ra, Thổi ra
ENGLISH
Spit out
/spɪt aʊt/
Expel
Phụt ra là hành động bắn hoặc phun một chất ra ngoài với áp lực mạnh.
Ví dụ
1.
Núi lửa phụt ra tro và dung nham.
The volcano spat out ash and lava.
2.
Động cơ phụt ra khói đen bất ngờ.
The engine spat out black smoke suddenly.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ spit out khi nói hoặc viết nhé!
Spit out + food – Nhổ thức ăn ra
Ví dụ:
The child spat out the bitter medicine.
(Đứa trẻ nhổ ra liều thuốc đắng.)
Spit out + words – Nói ra nhanh chóng
Ví dụ:
He spat out the bad news without hesitation.
(Anh ấy nói nhanh ra tin xấu mà không ngần ngại.)
Spit out saliva – Nhổ nước bọt
Ví dụ:
The runner spat out saliva after finishing the marathon.
(Người chạy nhổ nước bọt sau khi hoàn thành cuộc thi marathon.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết