VIETNAMESE

phụt lên

Vọt lên, Bắn lên

word

ENGLISH

Shoot up

  
VERB

/ʃuːt ʌp/

Erupt, Gush

Phụt lên là hành động bắn mạnh một chất lỏng hoặc khí lên cao.

Ví dụ

1.

Đài phun nước phụt lên cao trong không trung.

The fountain shot up high into the air.

2.

Khói phụt lên từ tòa nhà đang cháy.

Smoke gushed up from the burning building.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ shoot up khi nói hoặc viết nhé! check Shoot up prices – Giá cả tăng vọt Ví dụ: After the announcement, gas prices shot up dramatically. (Sau thông báo, giá xăng đã tăng vọt đáng kể.) check Shoot up in popularity – Tăng vọt về mức độ phổ biến Ví dụ: The new app shot up in popularity within days of its release. (Ứng dụng mới đã tăng vọt về mức độ phổ biến chỉ trong vài ngày sau khi ra mắt.) check Shoot up in height – Tăng chiều cao nhanh chóng Ví dụ: The boy shot up in height over the summer break. (Cậu bé đã cao vọt lên trong kỳ nghỉ hè.)