VIETNAMESE

phút đầu

phút ban đầu

word

ENGLISH

first minute

  
NOUN

/fɜːst ˈmɪnɪt/

beginning minute

Phút đầu là khoảng thời gian ngay khi bắt đầu một sự việc.

Ví dụ

1.

Anh ấy ghi bàn ngay phút đầu trận đấu.

He scored in the first minute of the match.

2.

Họ đã hợp nhau ngay từ phút đầu gặp gỡ.

They connected from the first minute.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng cụm từ first minute khi nói hoặc viết nhé!

checkFirst-minute goal - Bàn thắng ở phút đầu tiên Ví dụ: The team surprised everyone by scoring a first-minute goal. (Đội đã gây bất ngờ cho tất cả mọi người bằng cách ghi bàn thắng ngay phút đầu tiên.)

check From the first minute - Ngay từ phút đầu tiên Ví dụ: I knew from the first minute that I would enjoy the movie. (Tôi biết ngay từ phút đầu tiên rằng tôi sẽ thích bộ phim này.)

checkWithin the first minute - Trong vòng phút đầu tiên Ví dụ: The website crashed within the first minute of the sale. (Trang web bị sập trong vòng phút đầu tiên của đợt giảm giá.)