VIETNAMESE
phương trình
ENGLISH
equations
/ɪˈkweɪʒənz/
Trong toán học, phương trình là một phát biểu khẳng định sự bằng nhau của hai biểu thức.
Ví dụ
1.
Trong phương trình 3x - 3 = 15, x = 6.
In the equation 3x - 3 = 15, x = 6.
2.
Nếu họ không học lý thuyết và nhớ phương trình, họ không thể qua được các kỳ thi và tốt nghiệp.
If they do not learn theories and memorizing equations, they can not pass exams and graduate.
Ghi chú
Một số phương trình (equations) thường thấy trong toán học là:
- linear equation for degree one: phương trình tuyến tính bậc một
- quadratic equation for degree two: phương trình bậc hai
- cubic equation for degree three: phương trình bậc ba.
- quartic equation for degree four: phương trình bậc bốn.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết