VIETNAMESE

nghiệm phương trình

nghiệm, nghiệm của phương trình

ENGLISH

root of an equation

  
NOUN

/rut əv ən ɪˈkweɪʒən/

solution of an equation

Nghiệm được coi là kết quả của một phương trình.

Ví dụ

1.

Nghiệm của phương trình y = 4x^3 + 2x - 3 có thể được tính gần đúng bằng các phương pháp số như Newton-Raphson hoặc phương pháp chia đôi.

The roots of the equation y = 4x^3 + 2x - 3 can be approximated using numerical methods such as Newton-Raphson or bisection method.

2.

Nghiệm của một phương trình là giá trị hoặc các giá trị thỏa mãn phương trình khi được thay vào cho biến.

The root of an equation is the value or values that satisfy the equation when substituted for the variable.

Ghi chú

Một phương trình (an equation) được gọi là phương trình thuận nghịch (a reciprocal equation) nếu số nghịch (the reciprocal) của một nghiệm cũng chính là nghiệm của phương trình (root of equation).