VIETNAMESE
hệ phương trình
ENGLISH
simultaneous equation
/ˌsaɪməlˈteɪniəs ɪˈkweɪʒən/
Hệ phương trình là các phương trình cùng xảy ra với các điều kiện thỏa mãn của biến.
Ví dụ
1.
Nhà toán học Nhật Bản Seki đã sử dụng phương pháp mảng này để giải hệ phương trình vào năm 1683.
The Japanese mathematician Seki used the same array methods to solve simultaneous equations in 1683.
2.
Liệu bạn có thể giải các hệ phương trình bằng việc nghĩ về chúng trong đầu và không hề viết chúng ra?
Could you solve simultaneous equations by talking them through in your head, without writing them down?
Ghi chú
Hệ phương trình (simultameous equation) là các phương trình (equation) cùng xảy ra (co-occurs) với các điều kiện thỏa mãn (the satisfaction conditions) của biến (variable).
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết