VIETNAMESE
phương thức vận chuyển
cách thức vận chuyển
ENGLISH
shipping method
/ˈʃɪpɪŋ ˈmɛθəd/
Phương thức vận chuyển là cách thức giao hàng hóa mà người mua hàng chọn lúc thanh toán.
Ví dụ
1.
Chi phí cho phương thức vận chuyển được bổ sung vào giá thành sản phẩm trong giỏ hàng và bất kỳ khoản thuế áp dụng nào.
Shipping method costs are in addition to the cost of products in the cart and any applicable taxes.
2.
Lựa chọn phương thức vận chuyển phụ thuộc vào nhiều yếu tố, quan trọng nhất là trọng lượng, hạng và điểm đến.
Choosing a shipping method depends on a variety of factors, most importantly weight, class, and destination.
Ghi chú
Cùng tìm hiểu một số collocations với method nè:
- method for sb to do sth: phương thức cho ai đó làm gì
Ví dụ: Prepaid programs provide a simple method for small businesses to control employee spending.
(Các chương trình trả trước cung cấp một phương thức đơn giản cho các doanh nghiệp nhỏ để kiểm soát chi tiêu của nhân viên.)
- find/develop/employ a method: tìm / phát triển / sử dụng một phương pháp
Ví dụ: We need to develop new methods to improve sales. (Chúng tôi cần phát triển các phương pháp mới để cải thiện doanh số bán hàng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết