VIETNAMESE

Phương pháp loại trừ

Cách loại bỏ, phương pháp khấu trừ

word

ENGLISH

Elimination method

  
NOUN

/ɪˌlɪmɪˈneɪʃən ˈmɛθəd/

Exclusion method, rejection approach

Phương pháp loại trừ là cách tìm ra giải pháp bằng cách loại bỏ các khả năng không hợp lý.

Ví dụ

1.

Phương pháp loại trừ đơn giản hóa việc giải các vấn đề phức tạp.

The elimination method simplifies solving complex problems.

2.

Phương pháp loại trừ được sử dụng rộng rãi trong việc giải quyết vấn đề.

The elimination method is widely used in problem-solving.

Ghi chú

Từ Elimination method là một từ vựng thuộc lĩnh vực toán học và giải quyết vấn đề. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Exclusion method - Phương pháp loại trừ Ví dụ: The exclusion method is used to solve simultaneous equations. (Phương pháp loại trừ được sử dụng để giải hệ phương trình.) check Reduction method - Phương pháp giản lược Ví dụ: The reduction method simplifies the process of elimination. (Phương pháp giản lược đơn giản hóa quá trình loại trừ.)