VIETNAMESE

Phương pháp khấu hao theo đường thẳng

Phương pháp khấu hao đều, cách khấu hao tuyến tính

word

ENGLISH

Linear depreciation method

  
NOUN

/ˈlɪniər ˌdɛprɪˈsiːeɪʃn ˈmɛθəd/

Flat depreciation, equal amortization

Phương pháp khấu hao theo đường thẳng là cách chia đều giá trị khấu hao của tài sản qua các năm sử dụng.

Ví dụ

1.

Các công ty thường sử dụng phương pháp khấu hao theo đường thẳng cho xe cộ.

Companies often use the linear depreciation method for vehicles.

2.

Phương pháp khấu hao theo đường thẳng cung cấp mô hình chi phí dễ dự đoán.

Linear depreciation provides predictable expense patterns.

Ghi chú

Từ Linear depreciation method là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Amortization - Sự khấu hao Ví dụ: Amortization method spreads the cost of an asset evenly. (Phương pháp khấu hao tuyến tính phân bổ chi phí tài sản đều nhau.) check Depreciation schedule - Lịch trình khấu hao Ví dụ: The depreciation schedule follows the linear depreciation method. (Lịch trình khấu hao tuân theo phương pháp khấu hao tuyến tính.)