VIETNAMESE

khấu hao đường thẳng

tính khấu hao cơ bản

word

ENGLISH

Straight-line depreciation

  
NOUN

/ˈstreɪt laɪn ˌdiːpriˈeɪʃən/

linear depreciation

"Khấu hao đường thẳng" là phương pháp phân bổ chi phí tài sản đều theo thời gian.

Ví dụ

1.

Khấu hao đường thẳng rất dễ áp dụng.

Straight-line depreciation is simple to apply.

2.

Các công ty ưa chuộng khấu hao đường thẳng.

Companies prefer straight-line depreciation.

Ghi chú

Từ Straight-line depreciation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán tài chínhquản lý tài sản. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Even depreciation method – Phương pháp khấu hao đều Ví dụ: Most businesses apply straight-line depreciation or the even depreciation method for simplicity. (Phần lớn doanh nghiệp áp dụng khấu hao đường thẳng để thuận tiện tính toán.) check Linear depreciation – Khấu hao tuyến tính Ví dụ: Straight-line depreciation is also known as linear depreciation in asset accounting. (Khấu hao đường thẳng còn gọi là khấu hao tuyến tính trong kế toán tài sản.) check Equal annual depreciation – Khấu hao bằng nhau hàng năm Ví dụ: This method spreads the cost via equal annual depreciation using straight-line depreciation. (Phương pháp này phân bổ chi phí bằng các khoản khấu hao bằng nhau hằng năm.)