VIETNAMESE

chi phí khấu hao

phí hao mòn

word

ENGLISH

Depreciation expenses

  
NOUN

/dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɪkˈspɛnsɪz/

amortization costs

"Chi phí khấu hao" là khoản chi phí phân bổ dần giá trị của tài sản qua thời gian sử dụng.

Ví dụ

1.

Chi phí khấu hao được ghi nhận hàng năm cho tài sản cố định.

Depreciation expenses are recorded annually for fixed assets.

2.

Chi phí khấu hao làm giảm thu nhập chịu thuế.

Depreciation expenses reduce taxable income.

Ghi chú

Từ chi phí khấu hao thuộc chuyên ngành kế toán và tài chính. Hãy cùng DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Straight-line depreciation - Khấu hao đường thẳng Ví dụ: Straight-line depreciation is the simplest method for calculating depreciation expenses. (Khấu hao đường thẳng là phương pháp đơn giản nhất để tính chi phí khấu hao.) check Accelerated depreciation - Khấu hao nhanh Ví dụ: Accelerated depreciation is used for tax advantages. (Khấu hao nhanh được sử dụng để hưởng lợi thế về thuế.) check Asset value - Giá trị tài sản Ví dụ: Depreciation expenses reduce the book value of an asset over time. (Chi phí khấu hao làm giảm giá trị sổ sách của tài sản theo thời gian.) check Useful life - Thời gian sử dụng hữu ích Ví dụ: Depreciation expenses are based on the asset’s useful life. (Chi phí khấu hao dựa trên thời gian sử dụng hữu ích của tài sản.) check Residual value - Giá trị còn lại Ví dụ: The residual value affects the total depreciation expenses. (Giá trị còn lại ảnh hưởng đến tổng chi phí khấu hao.