VIETNAMESE

khấu hao

word

ENGLISH

depreciation

  
NOUN

/dɪˌpriʃiˈeɪʃən/

Khấu hao là việc định giá, tính toán, phân bổ một cách có hệ thống giá trị của tài sản do sự hao mòn tài sản sau một khoảng thời gian sử dụng.

Ví dụ

1.

Khấu hao chính là biểu hiện bằng tiền của phần giá trị tài sản cố định đã bị hao mòn.

Depreciation is the monetary expression of the value of a fixed asset that has been worn out.

2.

Theo nghiệp vụ kế toán thì sẽ có 3 phương pháp khấu hao được áp dụng hiện nay.

According to the accounting profession, there are 3 methods of depreciation applied today.

Ghi chú

Depreciation là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toán và tài chính. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!

check Asset depreciation – Khấu hao tài sản Ví dụ: Depreciation helps companies account for the reduction in the value of their assets, such as machinery or buildings. (Khấu hao giúp các công ty ghi nhận sự giảm giá trị của tài sản của họ, chẳng hạn như máy móc hay tòa nhà.)

check Wear and tear – Hao mòn Ví dụ: Depreciation accounts for the wear and tear on equipment that decreases its useful life. (Khấu hao tính đến hao mòn trên thiết bị làm giảm tuổi thọ sử dụng của nó.)

check Tax deduction – Khấu trừ thuế Ví dụ: Businesses can use depreciation as a tax deduction to reduce their taxable income. (Các doanh nghiệp có thể sử dụng khấu hao như một khấu trừ thuế để giảm thu nhập chịu thuế của họ.)