VIETNAMESE

Phương pháp giáo dục

Cách giảng dạy, phương pháp dạy học

word

ENGLISH

Educational method

  
NOUN

/ˌɛdʒʊˈkeɪʃənl ˈmɛθəd/

Teaching approach, instructional strategy

Phương pháp giáo dục là cách thức tổ chức và thực hiện quá trình dạy và học.

Ví dụ

1.

Các phương pháp giáo dục hiện đại nhấn mạnh kỹ năng tư duy phản biện.

Modern educational methods emphasize critical thinking skills.

2.

Phương pháp giáo dục thay đổi để phù hợp với nhu cầu học sinh.

Educational methods adapt to student needs.

Ghi chú

Từ Educational method là một từ vựng thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Pedagogy - Phương pháp sư phạm Ví dụ: Modern pedagogy focuses on student-centered learning. (Phương pháp sư phạm hiện đại tập trung vào việc học của học sinh.) check Instructional strategy - Chiến lược giảng dạy Ví dụ: Effective instructional strategies improve learning outcomes. (Chiến lược giảng dạy hiệu quả cải thiện kết quả học tập.)