VIETNAMESE

phưỡn

Ưỡn người, Phô trương

word

ENGLISH

Stretch out

  
VERB

/strɛʧ aʊt/

Extend

Phưỡn là hành động ưỡn người ra hoặc phô trương một cách thoải mái hoặc kiêu ngạo.

Ví dụ

1.

Anh ấy phưỡn người trên ghế sofa sau giờ làm.

He stretched out on the couch after work.

2.

Cô ấy phưỡn tay để thể hiện sự tự tin.

She extended her arms to show her confidence.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ stretch out khi nói hoặc viết nhé! check Stretch out on a couch – Nằm dài trên ghế sofa Ví dụ: He stretched out on the couch to relax after a long day. (Anh ấy nằm dài trên ghế sofa để thư giãn sau một ngày dài.) check Stretch out one’s arms – Duỗi tay ra Ví dụ: She stretched out her arms to grab the book from the shelf. (Cô ấy duỗi tay ra để lấy cuốn sách từ kệ.) check Stretch out fully – Duỗi thẳng toàn thân Ví dụ: The cat stretched out fully in the sunlight. (Con mèo duỗi thẳng toàn thân dưới ánh nắng.)