VIETNAMESE

phụng phịu

word

ENGLISH

Pout

  
VERB

/paʊt/

Phụng phịu là hành động biểu hiện thái độ không vui hoặc dỗi dằn qua nét mặt hoặc cử chỉ.

Ví dụ

1.

Đứa trẻ phụng phịu khi không được đồ chơi.

The child pouted when he didn’t get his toy.

2.

Cô ấy phụng phịu hàng giờ sau cuộc cãi vã.

She sulked for hours after the argument.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ pout khi nói hoặc viết nhé! check Pout in anger – Phụng phịu trong cơn giận Ví dụ: She pouted in anger when her request was denied. (Cô ấy phụng phịu giận dỗi khi yêu cầu của mình bị từ chối.) check Pout playfully – Phụng phịu một cách đùa cợt Ví dụ: He pouted playfully to make her laugh. (Anh ấy phụng phịu một cách đùa cợt để làm cô ấy cười.) check Pout to express dissatisfaction – Phụng phịu để thể hiện sự không hài lòng Ví dụ: The child pouted to show his dissatisfaction with the food. (Đứa trẻ phụng phịu để thể hiện sự không hài lòng với món ăn.)