VIETNAMESE
Phun thuốc
Xịt hóa chất, bơm thuốc
ENGLISH
Spray pesticide
/spreɪ ˈpɛstɪsaɪd/
Apply insecticide, spray chemical
Phun thuốc là việc áp dụng hóa chất dạng lỏng lên cây trồng hoặc bề mặt để bảo vệ hoặc xử lý.
Ví dụ
1.
Người nông dân phun thuốc để bảo vệ cây trồng khỏi sâu bệnh.
The farmer sprayed pesticide to protect the crops from pests.
2.
Phun thuốc đều để bao phủ tối đa.
Spray pesticide evenly for maximum coverage.
Ghi chú
Cùng DOL tìm hiểu một số word form (từ loại) của từ pesticide nhé!
Pest (noun) - Côn trùng, sâu bọ
Ví dụ:
Farmers use pesticides to control pests in their fields.
(Nông dân sử dụng thuốc trừ sâu để kiểm soát côn trùng trên đồng ruộng.)
Pesticidal (adjective) - Có tác dụng diệt sâu bọ
Ví dụ:
The pesticidal properties of the spray reduced insect populations.
(Tính chất diệt sâu bọ của thuốc xịt đã giảm số lượng côn trùng.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết