VIETNAMESE

phục vụ khách hàng

chăm sóc khách hàng, hỗ trợ khách hàng

word

ENGLISH

provide customer service

  
VERB

/prəˈvaɪd ˈkʌstəmə ˈsɜːvɪs/

offer customer service, deliver customer service

"Phục vụ khách hàng" là cung cấp cho khách hàng những dịch vụ họ cần một cách chu đáo và chuyên nghiệp.

Ví dụ

1.

Công ty mong muốn phục vụ khách hàng với chất lượng vượt trội.

The company aims to provide customer service with exceptional quality.

2.

Ưu tiên của chúng tôi là phục vụ khách hàng vượt ngoài mong đợi.

Our priority is to provide customer service that exceeds expectations.

Ghi chú

Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Provide customer service nhé! check Offer customer support – Cung cấp hỗ trợ khách hàng Phân biệt: Offer customer support nhấn mạnh vào việc hỗ trợ khách hàng về thông tin, sản phẩm hoặc dịch vụ khi họ gặp vấn đề. Ví dụ: The company offers customer support 24/7 via phone and email. (Công ty cung cấp hỗ trợ khách hàng 24/7 qua điện thoại và email.) check Deliver customer care – Đáp ứng dịch vụ khách hàng Phân biệt: Deliver customer care tập trung vào việc chăm sóc khách hàng với sự quan tâm chu đáo, thường dùng trong các ngành dịch vụ. Ví dụ: The hotel delivers customer care by offering personalized services. (Khách sạn cung cấp dịch vụ chăm sóc khách hàng bằng cách cung cấp các dịch vụ cá nhân hóa.) check Handle customer relations – Xử lý quan hệ khách hàng Phân biệt: Handle customer relations nói về việc duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng và xử lý các phản hồi hoặc khiếu nại. Ví dụ: She handles customer relations to ensure satisfaction and loyalty. (Cô ấy xử lý quan hệ khách hàng để đảm bảo sự hài lòng và trung thành.) check Attend to customers – Phục vụ khách hàng Phân biệt: Attend to customers tập trung vào việc trực tiếp giúp đỡ khách hàng trong quá trình mua sắm hoặc sử dụng dịch vụ. Ví dụ: The sales assistant attends to customers by answering their inquiries. (Nhân viên bán hàng phục vụ khách hàng bằng cách trả lời các câu hỏi của họ.)