VIETNAMESE

phục vụ cho công việc

word

ENGLISH

Serve for work

  
VERB

/sɜrv fɔr wɜrk/

Phục vụ cho công việc là làm việc hoặc hỗ trợ vì lợi ích hoặc mục tiêu của một nhiệm vụ cụ thể.

Ví dụ

1.

Cô ấy phục vụ cho công việc để tổ chức thành công.

She served for the success of the organization.

2.

Anh ấy phục vụ cho công việc không ngừng nghỉ vì lợi ích của nhóm.

He worked tirelessly for the benefit of the team.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Serve khi nói hoặc viết nhé! check Serve a purpose – Đáp ứng một mục đích Ví dụ: This tool serves a specific purpose in the construction process. (Công cụ này đáp ứng một mục đích cụ thể trong quá trình xây dựng.) check Serve for professional growth – Phục vụ cho sự phát triển nghề nghiệp Ví dụ: This training program serves for professional growth and skill improvement. (Chương trình đào tạo này phục vụ cho sự phát triển nghề nghiệp và cải thiện kỹ năng.) check Serve in a role – Đảm nhiệm một vai trò Ví dụ: He served in the role of project manager for three years. (Anh ấy đảm nhiệm vai trò quản lý dự án trong ba năm.)