VIETNAMESE

phức tạp

rối rắm

ENGLISH

complex

  
NOUN

/ˈkɑmplɛks/

complicated

Phức tạp là không đơn giản và rắc rối.

Ví dụ

1.

Chúng ta sống trong một thế giới ngày càng phức tạp.

We live in an increasingly complex world.

2.

Bản chất con người là vô cùng phức tạp.

Human beings are, by nature, extremely complex.

Ghi chú

Chúng ta cùng học một số từ vựng nói về phẩm chất tiêu cực của con người nhé:

Phức tạp: complex

Phũ phàng: ruthless

Phiền phức: annoying

Ồn ào: noisy

Nôn nóng: impatient

Nhạt nhẽo: boring

Nhát gan: cowardly