VIETNAMESE

phục hồi chức năng

ENGLISH

rehabilitation

  
NOUN

/ˌrihəˌbɪləˈteɪʃən/

Phục hồi chức năng là dùng các biện pháp y học, xã hội học… làm giảm tác động của giảm khả năng và tàn tật, tạo cho người khuyết tật có cơ hội để hội nhập, tái hội nhập xã hội.

Ví dụ

1.

Việc phục hồi chức năng sẽ là một cuộc đấu tranh khó khăn.

Rehabilitation will be an uphill struggle.

2.

Họ cung cấp các thông tin có giá trị và các dịch vụ phục hồi chức năng cho những người tàn tật.

They offer valuable information and rehabilitation services to handicapped individuals.

Ghi chú

Chúng ta cùng học về các từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như rehabilitation, recovery và recuperation nha!

- rehabilitation (phục hồi chức năng) : Rehabilitation will be an uphill struggle. (Việc phục hồi chức năng sẽ là một cuộc đấu tranh khó khăn.)

- recovery (phục hồi): He is fighting really hard for the recovery process. (Anh ấy đang cố gắng hết sức cho quá trình phục hồi.)

- recuperation (hồi phục, tịnh dưỡng): It was a period of rest and recuperation. (Đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi và hồi phục sức khỏe.)