VIETNAMESE
khoa phục hồi chức năng
ENGLISH
department of rehabilitation
/dɪˈpɑrtmənt ʌv ˌrihəˌbɪləˈteɪʃən/
Khoa phục hồi chức năng là khoa dùng phương pháp chữa bệnh sử dụng các kỹ thuật mà không dùng đến thuốc, giúp người bệnh hồi phục khuyết tật, tối đa hóa các chức năng đã bị giảm hoặc bị mất của bệnh nhân, giảm thiểu các hậu của của tàn tật, khiếm khuyết.
Ví dụ
1.
Chúng tôi khá ấn tượng với khả năng của khoa phục hồi chức năng.
We're pretty impressed with the capabilities of the department of rehabilitation.
2.
Có khoa phục hồi chức năng nào tốt mà bạn muốn giới thiệu không?
Is there any good department of rehabilitation you want to introduce?
Ghi chú
Chúng ta cùng học về các từ tiếng Anh có nghĩa tương tự nhau như rehabilitation, recovery và recuperation nha!
- rehabilitation (phục hồi chức năng) : Rehabilitation will be an uphill struggle. (Việc phục hồi chức năng sẽ là một cuộc đấu tranh khó khăn.)
- recovery (phục hồi): He is fighting really hard for the recovery process. (Anh ấy đang cố gắng hết sức cho quá trình phục hồi.)
- recuperation (hồi phục, tịnh dưỡng): It was a period of rest and recuperation. (Đó là khoảng thời gian nghỉ ngơi và hồi phục sức khỏe.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết