VIETNAMESE

Phụ tùng xe

Linh kiện xe, phụ kiện sửa xe

word

ENGLISH

Vehicle parts

  
NOUN

/ˈviːɪkl pɑːrts/

Auto parts, car components

Phụ tùng xe là các bộ phận được sử dụng để sửa chữa hoặc nâng cấp xe cộ.

Ví dụ

1.

Phụ tùng xe được thiết kế để phù hợp với các mẫu xe cụ thể.

Vehicle parts are designed to fit specific models.

2.

Cửa hàng chuyên cung cấp phụ tùng xe chất lượng cao.

The shop specializes in high-quality vehicle parts.

Ghi chú

Từ Vehicle parts là một từ vựng thuộc lĩnh vực ô tô và cơ khí. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Car components – Bộ phận ô tô Ví dụ: Car components such as brakes and tires need regular maintenance. (Các bộ phận ô tô như phanh và lốp cần được bảo dưỡng thường xuyên.) check Auto parts – Phụ tùng ô tô Ví dụ: Auto parts like engines and transmissions are vital for cars. (Phụ tùng ô tô như động cơ và hộp số rất quan trọng đối với xe hơi.)