VIETNAMESE
phụ tùng
ENGLISH
component
/kəmˈpoʊnənt/
Phụ tùng là bộ phận nhỏ của một vật, có thể thay thế được khi hỏng hay mòn.
Ví dụ
1.
Có một cửa hàng bán phụ tùng ô tô ở cuối phố đấy.
There's a store selling car components down the street.
2.
Bạn có biết cửa hàng phụ tùng xe máy nào gần đây không?
Do you know any motorcycle components store nearby?
Ghi chú
Cùng phân biệt feature và component nha!
- Tính năng (feature) là những hành vi của hệ thống đáp ứng trực tiếp nhu cầu nào đó của người dùng.
- Linh kiện/phụ tùng (component) là bộ phận có thể tháo lắp, thay thế được trong máy móc, và có các tính năng riêng biệt.
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết