VIETNAMESE

tài khoản phụ

tài khoản con

word

ENGLISH

Sub-account

  
NOUN

/ˈsʌbəˈkaʊnt/

subsidiary account

"Tài khoản phụ" là tài khoản con được mở dưới một tài khoản chính để quản lý chi tiết các giao dịch riêng lẻ.

Ví dụ

1.

Tài khoản phụ giúp theo dõi tài chính chi tiết.

Sub-accounts help in detailed financial tracking.

2.

Nhiều tài khoản phụ có thể liên kết với một tài khoản chính.

Multiple sub-accounts can be linked to a single main account.

Ghi chú

Từ tài khoản phụ là một từ vựng thuộc lĩnh vực kế toánquản lý tài chính. DOL tìm hiểu thêm những từ vựng liên quan nhé! check Parent account - Tài khoản chính Ví dụ: Sub-accounts operate under a parent account for detailed tracking. (Tài khoản phụ hoạt động dưới tài khoản chính để theo dõi chi tiết.) check Transaction categorization - Phân loại giao dịch Ví dụ: Sub-accounts facilitate transaction categorization for accurate reporting. (Tài khoản phụ giúp phân loại giao dịch để báo cáo chính xác.) check Budget tracking - Theo dõi ngân sách Ví dụ: Sub-accounts are used for granular budget tracking within departments. (Tài khoản phụ được sử dụng để theo dõi ngân sách chi tiết trong các phòng ban.) check Expense management - Quản lý chi phí Ví dụ: Creating sub-accounts simplifies expense management across projects. (Tạo tài khoản phụ giúp đơn giản hóa quản lý chi phí trong các dự án.) check Account hierarchy - Cấu trúc tài khoản Ví dụ: Sub-accounts form a part of the overall account hierarchy. (Tài khoản phụ là một phần của cấu trúc tài khoản tổng thể.)