VIETNAMESE

phụ nữ có chồng

người đã cưới

ENGLISH

married woman

  
NOUN

/ˈmɛrid ˈwʊmən/

wedded

Phụ nữ có chồng là phụ nữ đã kết hôn.

Ví dụ

1.

Phụ nữ có chồng thì thường có nhiều trách nhiệm hơn.

A married woman tends to have more responsibilities.

2.

Một người phụ nữ có chồng thường mang họ của chồng.

A married woman usually bears her husband's last name.

Ghi chú

Các từ vựng tiếng Anh để chỉ về tình trạng hôn nhân (marital status):

- độc thân: single

- đã kết hôn: married

- ly thân: separated

- góa bụa: widowed

- tái hôn: remarried