VIETNAMESE

Phụ kiện điện thoại

Đồ dùng điện thoại, phụ kiện di động

word

ENGLISH

Phone accessory

  
NOUN

/foʊn ækˈsɛsəri/

Mobile accessory, phone add-on

Phụ kiện điện thoại là các vật dụng bổ sung như ốp lưng, tai nghe, hoặc dây sạc cho điện thoại.

Ví dụ

1.

Cửa hàng cung cấp nhiều phụ kiện điện thoại, bao gồm ốp lưng và dây sạc.

The store offers a variety of phone accessories, including cases and chargers.

2.

Phụ kiện điện thoại phổ biến với người dùng smartphone.

Phone accessories are popular among smartphone users.

Ghi chú

Từ Phone accessory là một từ vựng thuộc lĩnh vực thiết bị điện tử và phụ kiện. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé! check Phone Case - Ốp điện thoại Ví dụ: She bought a new phone case to protect her device. (Cô ấy mua một ốp điện thoại mới để bảo vệ thiết bị của mình.) check Screen Protector - Miếng dán màn hình Ví dụ: A screen protector prevents scratches on your phone. (Miếng dán màn hình ngăn trầy xước cho điện thoại.)