VIETNAMESE

phù chân

sưng chân

word

ENGLISH

Leg edema

  
NOUN

/lɛg ˈiːdəma/

"Phù chân" là hiện tượng sưng ở bàn chân hoặc mắt cá do ứ nước.

Ví dụ

1.

Phù chân thường xảy ra khi mang thai.

Leg edema often occurs during pregnancy.

2.

Nâng chân cao giúp giảm phù chân.

Elevating the legs helps reduce leg edema.

Ghi chú

Cùng DOL tìm hiểu về cách sử dụng từ Edema khi nói hoặc viết nhé! check Cerebral edema – phù não Ví dụ: Cerebral edema can result from head trauma. (Phù não có thể xảy ra do chấn thương đầu.) check Vasogenic edema – phù do mạch máu Ví dụ: Vasogenic edema is caused by a breakdown of the blood-brain barrier. (Phù do mạch máu xảy ra do hàng rào máu-não bị phá vỡ.) check Cytotoxic edema – phù do tế bào Ví dụ: Cytotoxic edema results from cellular injury. (Phù do tế bào xảy ra do tổn thương tế bào.)