VIETNAMESE
phụ cấp lưu động
ENGLISH
mobility allowance
/məʊˈbɪləti əˈlaʊᵊns/
concurrent position allowance, additional duty allowance
"Phụ cấp lưu động" là khoản tiền được cấp thêm để bù đắp cho một số người làm nghề hoặc công việc phải thường xuyên thay đổi nơi ở và nơi làm việc, điều kiện sinh hoạt không ổn định và có nhiều khó khăn.
Ví dụ
1.
Nhóm bán hàng nhận được phụ cấp lưu động để chi trả chi phí đi lại.
The sales team receives a mobility allowance to cover their travel expenses.
2.
Doanh nghiệp thường chi trả phụ cấp lưu động cho nhân viên phải đi công tác thường xuyên.
Businesses often pay mobility allowances to employees who have to travel frequently for work.
Ghi chú
Cùng DOL phân biệt một số từ đồng nghĩa của Mobility allowance nhé!
Relocation allowance – Trợ cấp di dời
Phân biệt:
Relocation allowance hỗ trợ chi phí di chuyển đến một địa điểm mới, trong khi Mobility allowance nhấn mạnh vào tính chất công việc di động thường xuyên.
Ví dụ:
The company provides a relocation allowance for employees moving to another city. (Công ty cung cấp trợ cấp di dời cho nhân viên chuyển đến thành phố khác.)
Travel stipend – Trợ cấp đi lại
Phân biệt:
Travel stipend hỗ trợ chi phí đi lại trong công việc, trong khi Mobility allowance bao gồm cả chi phí sinh hoạt do điều kiện làm việc thay đổi thường xuyên.
Ví dụ:
Employees working in field operations receive a travel stipend. (Nhân viên làm việc ngoài thực địa nhận trợ cấp đi lại.)
Fieldwork allowance – Trợ cấp công tác hiện trường
Phân biệt:
Fieldwork allowance áp dụng cho những người thường xuyên làm việc ngoài văn phòng, trong khi Mobility allowance có thể bao gồm cả việc thay đổi nơi ở.
Ví dụ:
Researchers conducting fieldwork in remote areas receive a fieldwork allowance. (Các nhà nghiên cứu thực hiện công việc thực địa ở vùng xa nhận trợ cấp công tác hiện trường.)
Expedition allowance – Trợ cấp thám hiểm
Phân biệt:
Expedition allowance dành cho những người thực hiện công tác đặc biệt ở các khu vực khó khăn, trong khi Mobility allowance có thể áp dụng rộng rãi hơn cho nhiều ngành nghề.
Ví dụ:
Scientists traveling to Antarctica for research receive an expedition allowance. (Các nhà khoa học đi đến Nam Cực nghiên cứu nhận được trợ cấp thám hiểm.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết