VIETNAMESE
phụ âm sát hẹp được tạo ra bằng sự bật hơi nhẹ do âm bị chèn
ENGLISH
Fricative with aspiration
/ˈfrɪkətɪv wɪð ˌæspəˈreɪʃən/
Là một dạng âm thanh phát ra khi dòng khí bị chèn và bật qua khe hẹp.
Ví dụ
1.
Âm sát hẹp bật hơi xuất hiện trong tiếng Anh.
The fricative with aspiration occurs in English.
2.
Cô ấy gặp khó khăn trong việc phát âm phụ âm sát hẹp.
She struggles to pronounce fricatives correctly.
Ghi chú
Từ phụ âm sát hẹp được tạo ra bằng sự bật hơi nhẹ do âm bị chèn là một thuật ngữ ngữ âm học mô tả những phụ âm có sự thay đổi về âm thanh khi luồng không khí bị chặn lại một phần và thổi nhẹ qua khe hẹp. Cùng DOL tìm hiểu thêm về những từ vựng liên quan bên dưới nhé!
Affricate - Phụ âm tắc xát, âm phát ra bằng cách kết hợp tắc nghẽn và xát hơi
Ví dụ:
The affricate sound ch in chip is made by blocking and then releasing air.
(Âm phụ âm tắc xát ch trong chip được tạo ra bằng cách chặn và rồi giải phóng luồng không khí.)
Plosive - Phụ âm tắc, âm được tạo ra bằng sự đóng kín hoàn toàn và đột ngột giải phóng không khí
Ví dụ:
The plosive sound p in pat is produced by briefly blocking airflow.
(Âm phụ âm tắc p trong pat được tạo ra bằng cách chặn luồng không khí trong một khoảnh khắc ngắn.)
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết