VIETNAMESE
ám sát
sát hại
ENGLISH
assassinate
/əˈsæsəˌneɪt/
murder, kill
Ám sát là hành động có mưu tính do một người hay một tổ chức tiến hành nhằm giết chết một hoặc nhiều nhân vật có tên tuổi và ảnh hưởng trong chính trường hay xã hội.
Ví dụ
1.
Cảnh sát bắt giữ người đàn ông đang lên kế hoạch ám sát tổng thống.
The police arrested the man who was planning to assassinate the president.
2.
Cuốn tiểu thuyết kể về một cô gái trẻ được thuê để ám sát một chính trị gia.
The novel is about a young woman who is hired to assassinate a politician.
Ghi chú
Cùng DOL học collocation của từ assassinate nhé! - An attemp to assassinate someone (thử ám sát) - A plot to assassinate someone (âm mưu ám sát) - Một số từ đồng nghĩa: execute, kill, slay, eliminate, hit
Danh sách từ mới nhất:
Xem chi tiết